Nhà xưởng là một công trình lớn và có vai trò quan trọng trong mô hình kinh doanh của doanh nghiệp. Vì vậy, việc biết chính xác đơn giá thiết kế, xây dựng nhà xưởng và các đầu mục liên quan là yếu tố then chốt để khách hàng có một dự án thành công. Hãy cùng Pebsteel tìm hiểu cách tính chi phí thiết kế và xây dựng nhà xưởng thép mới nhất qua bài viết sau.
1. Đơn giá thiết kế nhà xưởng tiền chế mới nhất 2024
Chi phí thiết kế sẽ phụ thuộc vào loại hình, quy mô cũng như các công năng đặc biệt của nhà xưởng, chi phí này có thể dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 50.000 VNĐ/m². Dưới đây bảng giá thiết kế tham khảo theo quy mô từ Pebsteel:
Diện tích nhà xưởng | Đơn giá thiết kế (VNĐ/m²) |
Từ 1.000 đến 2.000 m² | 24.000 – 50.000 |
Từ 2.000 đến 3.000 m² | 22.000 – 40.000 |
Từ 3.000 đến 5.000 m² | 20.000 – 30.000 |
Từ 5.000 đến 10.000 m² | 13.000 – 20.000 |
Từ 10.000 đến 100.000 m² | 10.000 – 15.000 |
*** Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, không phải là báo giá chính thức của bất kỳ đơn vị thiết kế nào. Để biết thêm thông tin, khách hàng hãy liên hệ Pebsteel để được tư vấn thiết kế nhà xưởng cụ thể và chính xác nhất!
Một vài ví dụ hướng dẫn cách tính toán chi phí thiết kế nhà xưởng:
Ví dụ 1: Công trình nhà xưởng sản xuất thực phẩm với tổng diện tích sàn là 3.200m²?
*** Cách tính đơn giá thiết kế: Công trình thuộc nhà xưởng kết cấu thép có đơn giá thiết kế là: 22.000đ/m². Chi phí thiết kế nhà xưởng = Đơn giá thiết kế (đồng/m²) x Diện tích xây dựng (m²) = 22.000 (đồng/m²) x 3.200 m² = 70.400.000 đồng.
Ví dụ 2: Công trình nhà kho chứa hàng 3 tầng bê tông cốt thép có diện tích mỗi tầng là 1.500m²?
*** Cách tính chi phí thiết kế: Công trình thuộc nhà kho chứa hàng kết cấu bê tông cốt thép có đơn giá thiết kế là: 24.000đ/m². Chi phí thiết kế nhà xưởng = Đơn giá thiết kế (đồng/m²) x Diện tích sàn xây dựng (m²) x số tầng = 24.000 (đồng/m²) x 1.500 m² x 3 tầng = 108.000.000 đồng.
Ví dụ 3: Công trình nhà xưởng sản xuất linh kiện điện tử với tổng diện tích sàn là 6.000m²?
*** Cách tính chi phí thiết kế nhà xưởng như sau: Công trình thuộc nhà xưởng kết cấu thép có đơn giá thiết kế là: 15.000đ/m². Chi phí thiết kế nhà xưởng = Đơn giá thiết kế (đồng/m²) x Diện tích xây dựng (m²) = 15.000 (đồng/m²) x 6.000 m² = 90.000.000 đồng.
Xem thêm: Quy trình xây dựng nhà xưởng công nghiệp chi tiết
Các thành phần trong hồ sơ thiết kế nhà xưởng
Hồ sơ thiết kế nhà xưởng là tập hợp các bản vẽ, tính toán, thông số kỹ thuật và các tài liệu khác liên quan đến quá trình thiết kế và thi công nhà xưởng. Hồ sơ thiết kế giúp khách hàng đánh giá mức độ phức tạp của dự án và ước tính được chi phí thiết kế và xây dựng.
Hồ sơ thiết kế nhà xưởng gồm có các thành phần sau:
- Hồ sơ thiết kế kiến trúc: Bao gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng, chi tiết kiến trúc, bố trí công năng, trang trí nội thất, …
- Hồ sơ thiết kế kết cấu: Bao gồm các bản vẽ khung thép, móng, dầm, cột, sàn, mái, chi tiết kết cấu, tính toán kết cấu, …
- Hồ sơ thiết kế hệ thống M&E (điện và nước): Bao gồm các bản vẽ hệ thống điện, chiếu sáng, cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy, điều hòa không khí, thông gió, …
- Hồ sơ thiết kế phòng cháy chữa cháy: Bao gồm các bản vẽ bố trí hệ thống phòng cháy chữa cháy, tính toán lượng nước cần thiết, lựa chọn thiết bị phòng cháy chữa cháy, …
- Hồ sơ thiết kế xin phép xây dựng: Bao gồm các bản vẽ và tài liệu cần thiết để nộp hồ sơ xin phép xây dựng nhà xưởng theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
- Hồ sơ thiết kế hoàn công: Bao gồm các bản vẽ và tài liệu cần thiết để nộp hồ sơ hoàn công nhà xưởng sau khi thi công xong theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Những yêu cầu cần lưu ý
Trong quá trình thiết kế nhà xưởng, có một số lưu ý quan trọng cần nắm để đảm bảo dự án đáp ứng nhu cầu của khách hàng cũng như tiêu chuẩn thiết kế.
Một số yêu cầu thiết kế nhà xưởng cần quan tâm như:
- Tuân thủ các quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết kế và thi công nhà xưởng.
- Phù hợp với quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng của địa phương.
- Phù hợp với quy trình sản xuất, công nghệ và thiết bị của doanh nghiệp.
- Đảm bảo các yếu tố về an toàn, chống cháy, chống ồn, chống bụi, chống nhiễm khuẩn, chống ăn mòn, chống rung động…
- Tối ưu hóa không gian sử dụng, tận dụng ánh sáng tự nhiên, giảm thiểu năng lượng tiêu thụ, tạo điều kiện làm việc thoải mái cho nhân viên.
- Có tính thẩm mỹ, hài hòa với môi trường xung quanh, tạo dấu ấn cho thương hiệu.
Xem thêm: Tiêu Chuẩn Thiết Kế & Mẫu Nhà Xưởng Đẹp Bằng Khung Thép
2. Đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng khung thép trọn gói
Đơn giá thi công nhà xưởng tiền chế phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chi tiết hạng mục, địa điểm xây dựng và điều kiện môi trường,… Đặc biệt, diện tích và quy mô nhà xưởng là 2 yếu tố chính ảnh hưởng trực tiếp đến tổng chi phí thi công. Ngoài ra, chi phí còn có thể biến động theo tiến độ xây dựng, loại vật liệu sử dụng và thiết kế kết cấu phụ thêm mà khách hàng yêu cầu.
Để giúp doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan hơn, dưới đây là bảng tổng hợp báo giá xây dựng nhà xưởng khung thép trọn gói theo quy mô và diện tích được tính trên m² mới nhất:
STT | Quy mô và Diện tích | Đơn giá (VNĐ/m²) |
---|---|---|
1 | Xây nhà xưởng khung thép tiền chế dưới 100m² | 1.500.000 VNĐ- 2.000.000 VNĐ |
2 | Nhà xưởng thép tiền chế từ 500m² – 1500m² | 1.300.000 VNĐ- 1.500.000 VNĐ |
3 | Xây dựng nhà xưởng thép trên 1500m² | 1.000.000 VNĐ- 1.300.000 VNĐ |
4 | Xây dựng nhà xưởng khung thép tiền chế cao cấp | 1.600.000 VNĐ – 1700.000 VNĐ |
Lưu ý: Đơn giá trên chỉ mang tính tham khảo giúp người đọc dự trù và có cái nhìn tổng quan hơn khi muốn xây dựng nhà xưởng, để có thông tin chính xác và cụ thể hơn, vui lòng liên hệ qua số hotline (84) 908 883 531 của Pebsteel để được hỗ trợ sớm nhất.
Với mỗi kiểu nhà xưởng khung thép có quy mô, mục đích sử dụng và vật liệu khác nhau thì sẽ có đơn giá khác nhau. Thông thường, diện tích thi công nhà xưởng trên 1500m² sẽ có giá rẻ hơn so với nhà xưởng dưới 1500m² vì các vật liệu sẽ được cung cấp với số lượng lớn hơn từ đó làm giảm giá trên đơn vị.
3. Tỷ lệ chi phí theo từng hạng mục thi công
5 hạng mục chính trong báo giá xây dựng nhà xưởng tiền chế tiêu chuẩn bao gồm: kết cấu móng, hệ khung chính, hệ tôn lợp, hệ thống kết cấu phụ và các phụ kiện thêm.
Dưới đây là bảng các hạng mục thi công cơ bản:
Hạng mục thi công | Tỷ lệ chi phí | Vật liệu xây dựng cơ bản nhà xưởng tiền chế | Sản phẩm Pebsteel cung cấp |
Kết cấu móng | 10 – 15% | Bê tông cốt thép, lớp cấu tạo nền, lớp sơn nền | Không. |
Hệ khung chính | 25 – 30% | Khung kèo, hệ giằng, giằng cột, giằng mái, giằng xà gồ) và bu lông liên kết móng (bu lông neo) | Kèo không có cột giữa, Kèo có cột giữa, Hệ mái, Kèo một mái, Kèo PebHybrid, Kèo Lean-To, Kèo tổ hợp cong, Kèo nhiều gian |
Hệ tôn lợp | 20 – 25% | Loại tôn mái nhà xưởng, loại tôn vách, vật liệu, xử lý bề mặt (mạ sơn màu hoặc mạ kẽm / hợp kim nhôm-kẽm-magie) | Loại tôn: LokSeam, PebLiner, PebDek, PebSeam128, PebWall, PebRoof Chất liệu tôn: AluPeb, GalvaPeb, Hyper180, PebLeed, Silver180, Alu-Zinc, PebInsul, PebFoam Màu sắc tôn: Alumin, Blue Tooth, Green Tea, Opal Green, PEB Blue, White Crea |
Hệ thống kết cấu phụ | 10 – 15% | Mái che, lối phụ, hệ thống thông gió, cầu trục,… | Mái che, Mặt dựng trang trí, Cầu trục, Thông gió đỉnh mái, Bản thép vân, Thang, Tấm sàn Grating, Tay vịn cầu thang, Cầu thang, lối đi, Mái lợp, sàn liên hợp Mezzanine… |
Phụ kiện | 5 – 10% | Bu lông liên kết móng, liên kết cấu kiện, phụ kiện tăng thẩm mỹ và tuổi thọ công trình, phòng cháy chữa cháy, thông tin liên lạc,.. | Bu lông, vít, diềm mái, diềm góc, lam gió, máng xối, ống xối.. |
Phân tích và ước lượng chi phí từng hạng mục là một bước quan trọng trong quá trình lập kế hoạch và thẩm định. Dưới đây là những thông tin tổng quan hơn về các hạng mục:
Dự toán chi phí kết cấu nền móng
Nền móng nhà xưởng nằm ở phần dưới cùng của công trình, giúp chịu tải trọng và ghim nhà xưởng vào nền đất. Điều này đảm bảo khả năng chịu lực từ các tầng, trang thiết bị và con người bên trong. Phần kết cấu móng chiếm khoảng 10-15% chi phí. Đây là hạng mục rất quan trọng vì nó ảnh hưởng đến sự chắc chắn và an toàn của toàn bộ công trình.
Chi phí đặt nền móng được tổng hợp trong một gói bao gồm:
- Bê tông cốt thép
- Vật liệu xây dựng làm móng, nền
- Lớp sơn nền
- Chi phí nhân công
Xem thêm: Tổng Hợp Mẫu Nhà Xưởng Tiền Chế Chuyên Dụng & Chất Lượng
Dự toán chi phí hệ khung thép
Hệ khung thép bao gồm các thành phần chính như khung kèo, xà gồ, hệ giằng đã được sản xuất, gia công với kích thước và số lượng chính xác theo bản vẽ kỹ thuật. Hệ khung thép tiền chế có chi phí khác nhau tùy thuộc vào loại khung kèo thép khách hàng lựa chọn, quy mô công trình, các yếu tố môi trường (điều kiện ăn mòn, sức gió, địa chất,…), cũng như giá vật liệu thô ở những thời điểm khác nhau.
Dự toán chi phí thi công hệ tôn lợp
Hệ tôn lợp thường được làm từ thép cán mỏng và áp dụng nhiều công nghệ hiện đại, phục vụ cho các mục đích khác nhau tùy theo dự án. Đây là một phần không thể thiếu cho nhà xưởng hay cả đối với bất kỳ loại công trình thi công nào khác. Chi phí cho hệ tôn lợp có thể chiếm từ 20-25% tổng chi phí của các hạng mục thi công kết cấu nhà xưởng hoặc thậm chí hơn, tùy theo nhu cầu của dự án.
Các loại tôn phổ biến trong xây dựng nhà xưởng được phân loại dựa trên các yếu tố sau đây:
- Vị trí, chức năng: tôn mái, tôn vách, tôn trang trí, tôn lấy sáng, tôn cách nhiệt,…Tùy vào nhu cầu chi tiết của nhà xưởng mà đơn giá từng loại tôn sẽ khác nhau.
- Đặc điểm thi công, lắp đặt: tôn bắn vít và tôn khóa mép (không bắn vít).
- Thiết kế: tùy vào đặc điểm kỹ thuật và nhu cầu sử dụng của từng công trình mà khách hàng lựa chọn loại tôn có thiết kế phù hợp. Tại Pebsteel, các loại tôn phổ biến bao gồm PebWall®, LokSeam®, PebLiner™, PebRoof®,… Mỗi loại tôn có chức năng riêng biệt cũng như hình thức lắp đặt đặc thù.
- Xử lý bề mặt: tôn mạ màu, tôn không mạ màu (mà chỉ mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm – kẽm – magie chống ăn mòn).
Dự toán chi phí thi công hệ thống kết cấu phụ
Phần kết cấu nhà xưởng sẽ có hệ thống kết cấu phụ bao gồm các loại cửa sổ, cửa ra vào, cửa chớp, mái che, hệ thống thông gió đỉnh mái, hệ thống cầu trục, sàn Mezzanine, mặt dựng trang trí (fascia), lối đi phụ, cầu thang… Giúp tăng tính thẩm mỹ và hoàn thiện một số chức năng như chống ngập nước, lưu thông khí tự nhiên, tăng độ bền , của nhà xưởng tiền chế và đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Các loại phụ kiện khác
Các phụ kiện và kỹ thuật bổ sung sẽ được thêm vào dựa trên nhu cầu cụ thể của nhà xưởng. Các hệ thống kỹ thuật này cần đáp ứng các tiêu chuẩn như phòng cháy chữa cháy, thông tin liên lạc, và các loại máy móc, thiết bị sản xuất hoặc kinh doanh liên quan đến hoạt động của nhà xưởng.
Để được báo giá chi phí xây dựng nhà xưởng khung thép tiền chế tối ưu nhất, khách hàng có thể liên hệ Pebsteel để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.
Các phần chi phí có thể phát sinh
- Chi phí dự toán sử dụng mặt bằng trong thời gian thi công kết cấu nhà xưởng công nghiệp.
- Chi phí thi công: phá dỡ công trình, san lấp mặt bằng, xây dựng các công trình chính và phụ trợ.
- Chi phí thiết bị máy móc: mua sắm, lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh, vận chuyển, bảo hiểm, thuế và phí thuê máy móc, thiết bị.
- Chi phí quản lý dự án: từ giai đoạn chuẩn bị đến khi hoàn thành và đưa công trình vào hoạt động.
- Chi phí tư vấn: khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế, giám sát xây dựng và các chi phí tư vấn khác.
- Chi phí dự phòng: cho các công việc phát sinh và yếu tố trượt giá trong thời gian thi công.
4. Các yếu tố cần biết để dự toán đơn giá xây dựng nhà xưởng một cách chính xác
Yêu cầu về kết cấu
Các công trình xưởng có nhiều loại hình và mục đích sử dụng khác nhau, ảnh hưởng đến thiết kế và kết cấu.
Quy mô của xưởng
Đơn giá thi công khác nhau tùy thuộc vào quy mô và điều kiện thi công. Xưởng càng lớn, chi phí xây dựng theo m2 thường thấp hơn.
Mẫu thiết kế
Thiết kế từ đơn giản đến phức tạp, từ xưởng 1 tầng đến 2 tầng, đều ảnh hưởng đến chi phí và thời gian thi công.
Vật liệu xây dựng
Chủ đầu tư chọn vật liệu phù hợp với mục đích sử dụng. Xưởng sản xuất thực phẩm, cơ khí, thiết bị điện tử thường có chi phí cao hơn.
Thời gian thi công
Chi phí xây dựng sẽ phụ thuộc nhiều vào thời gian thi công. Do đó, cần đảm bảo các thủ tục pháp lý, hợp đồng và tiến độ được kiểm soát kỹ lưỡng để tiết kiệm chi phí và thời gian xây dựng.
5. Quy trình dự toán chi phí kết cấu nhà xưởng tiền chế của Pebsteel
Pebsteel là một trong những nhà thầu xây dựng uy tín với hơn 30 năm kinh nghiệm, luôn mong muốn cung cấp công trình chất lượng cùng mức chi phí tối ưu nhất cho khách hàng. Pebsteel có quy trình báo giá minh bạch cùng giải pháp phù hợp với nhu cầu từng khách hàng như sau:
- Tư vấn & Cung cấp bản vẽ sơ bộ: Pebsteel sẽ tiến hành tìm hiểu nhu cầu chi tiết của khách để có thể triển khai thiết kế bản vẽ sơ bộ và đề xuất các giải pháp, vật liệu, kèm đề xuất báo giá thi công nhà xưởng.
- Ký hợp đồng: Sau khi khách hàng tham khảo và chấp nhận đề xuất, Pebsteel sẽ tiến hành hoàn tất hợp đồng và các thủ tục pháp chế cần thiết.
- Sau khi ký hợp đồng: Pebsteel sẽ tiến hành phát triển bản vẽ kỹ thuật chi tiết phục vụ cho việc sản xuất, gia công, lắp dựng.
Xem thêm: Quy Trình Thiết Kế Và Các Loại Nhà Xưởng Công Nghiệp Thép Tiền Chế Phổ Biến
Xem thêm: 6 thành phần cấu tạo chính trong xây dựng nhà xưởng thép tiền chế
6. Một số dự án thi công xây dựng nhà xưởng nổi bật từ Pebsteel
*** Nhà Xưởng Sản Xuất Thiết Bị Quang Học (Việt Nam)
- Loại công trình: Nhà máy, Nhà Xưởng, Sản xuất
- Ngành nghề: Thủy tinh, Gốm sứ và Đồ gia dụng
- Địa điểm: Việt Nam
- Diện tích / Trọng lượng: 4,950 sqm / 1,213 mt
Đây là công trình nhà xưởng sản xuất thiết bị quang học, do đó đòi hỏi khắt khe về giải pháp cách âm và cách nhiệt, kết hợp không gian làm việc thoáng mát và có tính thẩm mỹ cao. Pebsteel đã đáp ứng nhu cầu của chủ đầu tư và nhà thầu bằng việc sử dụng các vật liệu và phương pháp thiết kế phù hợp nhất:
- Vật liệu cách nhiệt PebFoam™, mái che và tôn lợp vách trong PebLiner™ cho khả năng cách nhiệt, che mát và cách âm vượt trội;
- Tôn mái PebSeam128® bằng vật liệu PebLeed® (là vật liệu AluPeb® màu White Cream) cho khả năng phản xạ năng lượng mặt trời ưu việt, giảm nhiệt độ mái nhà đến 5°C, chống ăn mòn hiệu quả và chống dột đặc biệt trong môi trường có lượng mưa nhiều;
- Tôn vách PebWall® màu Alumin từ vật liệu AluPeb® được lợp theo phương ngang, giúp tạo điểm nhấn về mặt thẩm mỹ cũng như cho khả năng chống ăn mòn tốt;
- Mặt ốp bên dưới mái che (soffit) và các chi tiết diềm góc, diềm mái với độ hoàn thiện cao nhằm tăng thêm vẻ đẹp cho công trình.
*** Nhà Xưởng Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng (Việt Nam)
- Loại công trình: Nhà xưởng, Khác
- Ngành nghề: Vật liệu xây dựng
- Diện tích / Trọng lượng: N/A / 1,116 mt
- Địa điểm: Việt Nam
*** Nhà Máy Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng (Việt Nam)
- Loại công trình: Nhà máy, Sản xuất
- Ngành nghề: Hàng tiêu dùng
- Diện tích / Trọng lượng: 13,210 sqm / 742 mt
- Địa điểm: Việt Nam
*** Xưởng Đóng Tàu (Philippines)
- Loại công trình: Khác, Xưởng đóng tàu
- Ngành nghề: Nhà chứa máy bay và Xưởng đóng tàu
- Diện tích / Trọng lượng: 11,752 sqm / 1,426 mt
- Địa điểm: Philippines
Đây là công trình nhà đóng tàu cao nhất tại Philippines (năm 2018) với độ cao 33.5m được thiết kế, gia công và lắp dựng bởi Pebsteel. Để tăng độ bền của công trình trong môi trường có tính ăn mòn khắc nghiệt, Pebsteel đã sử dụng vật liệu tốt nhất cho xà gồ mái và vách: Silver180®.
Ngoài ra, công trình còn được trang bị khung kèo không cột giữa (Clear Span) được phủ sơn bảo vệ polyurethane để tăng khả năng chống ăn mòn, đồng thời tối ưu ngân sách cho chủ đầu tư so với thép mạ kẽm nhúng nóng.
*** Nhà Xưởng Sản Xuất Thiết Bị Y Tế (Việt Nam) 2017
- Loại công trình: Nhà máy, Sản xuất
- Ngành nghề: Y Dược
- Diện tích / Trọng lượng: 30,000 sqm / 783 mt
- Địa điểm: Việt Nam
Đây là nhà máy bằng thép tiền chế sở hữu vẻ đẹp tinh tế và không kém phần nổi bật được thực hiện bởi Pebsteel. Công trình này sử dụng Hệ Mái (Roof System) làm khung kèo chịu lực chính, kết hợp tôn mái LokSeam® bằng vật liệu Alu-Zinc™ nhằm mang đến khả năng chống dột và chống ăn mòn tối ưu. Ngoài ra, các mặt dựng khối đứng bao quanh cũng góp phần làm nên vẻ đẹp vững chãi và hiện đại cho công trình này.
Trên đây là những mẫu nhà xưởng tiền chế chất lượng và đơn giá xây dựng nhà xưởng khung thép cập nhật 2024. Nếu khách hàng có nhu cầu tư vấn hoặc cần được hỗ trợ về báo giá chi tiết thi công nhà xưởng hoặc công trình nhà tiền chế hãy liên hệ với Pebsteel qua email [email protected] hoặc có thể gọi ngay hotline +84 908 883531 để được tư vấn trực tiếp.